Ống silicon phi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 có khả năng chịu nhiệt 220 độ C nên nó được sử dụng để dẫn nước nóng, khí nóng và được sử dụng nhiều trong bệnh viện, nhà máy công nghiệp. Ống silicon còn được dùng dẫn chất lỏng, nước, rượu, dịch truyền… do ống silicone an toàn vệ sinh thực phẩm.
Thông số kỹ thuật của Nhựa silicon tấm chịu nhiệt
Chất liệu | Nhựa Silicon |
Kích thước ống | Ống silicone phi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
Độ cứng | 65 shore A tới 80 shore A |
Tỉ trọng | 1.35 G/cm3 |
Màu sắc | Trắng trong |
Nhiệt độ chịu đựng | -60 độ C tới 220 độ C. Lão hóa và hỏng nhanh ở nhiệt độ từ 250 độ trở lên |
Đặc tính vật liệu | Đàn hồi, chịu nhiệt, chịu một số hóa chất |
Hóa chất | Chịu được hóa chất sơn, mạ, không chịu axit, axitol, metanol |
Thực phẩm | An toàn vệ sinh thực phẩm |
Ứng dụng | Dẫn chất lỏng, nước, rượu, dung dịch trong lĩnh vực y tế, nhà máy công nghiệp |
Sản phẩm liên quan
Kích thước và thời gian cung cấp ống silicon
Chúng tôi giao hàng Ống silicone phi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 ngay trong ngày. Quý khách có nhu cầu tới các sản phẩm silicon chịu nhiệt: nhựa silicon xốp, nhựa silicon ống, cắt lẻ gioăng silicone, tấm silicon theo kích thước yêu cầu vui lòng liên hệ.
Kích thước ống silicon | Đường kính trong | Đường kính ngoài |
---|---|---|
Ống silicon 1×3 (D1xD3) | 1 | 3 |
Ống silicon 2×4 (D2xD4) | 2 | 4 |
Ống silicon 3×5 (D3xD5) | 3 | 5 |
Ống silicon 4×6 (D4xD6) | 4 | 6 |
Ống silicon 5×7 (D5xD7) | 5 | 7 |
Ống silicon 6×8 (D6xD8) | 6 | 8 |
Ống silicon 7×9 (D7xD9) | 7 | 9 |
Ống silicon 8×10 (D8xD10) | 8 | 10 |
Ống silicon 9×11 (D9xD11) | 9 | 11 |
Ống silicon 10×14 (D10xD14) | 10 | 14 |
Ống silicon 12×16 (D12xD16) | 12 | 16 |
Ống silicon 14×18 (D14xD18) | 14 | 18 |
Ống silicon 16×20 (D16xD20) | 16 | 20 |
Ống silicon 18×22 (D18xD22) | 18 | 22 |
Ống silicon 20×24 (D20xD24) | 20 | 24 |
Ống silicon 22×26 (D22xD26) | 22 | 26 |
Ống silicon 24×30 (D24xD30) | 24 | 30 |